Công khai về cam kết chất lượng giáo dục năm học 2022-2023 (thuộc nội dung ba công khai)
TRƯỜNG THPT NGUYỄN SIÊU
Biểu mẫu THPT-03
Cam kết chất lượng giáo dục, năm học2023-2024
TT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||
Lớp10 | Lớp11 | Lớp12 | ||
1 | Chương trình giáo dục nhà trường | Thực hiện theo chương trình GDPT năm 2006 đối với lớp 12 Lớp 10 và 11 học theo CTGD 2028 | ||
2 | Các hoạt động hỗ trợ học tập với học sinh của nhà trường | -Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, HN; -Hoạt động TDTT, VHVN; tham gia các cuộc thi, hội thi; mở các CLB; HĐTN; tham quan du lịch, kỹ năng sống, tư vấn tâm lý, giáo dục pháp luật..... - Hỗ trợ học sinh có hoàn cảnh khó khăn. - Bỗi dưỡng học sinh học sinh giỏi, yếu kém. | ||
3 | Yêu cầu về phối hợp giữa nhà trường và gia đình. | - Đầu năm học tổ chức họp HCMHS, các lớp bầu ban đại diện CMHS, bầu ban liên lạc HCMHS của trường. - BGH họp định kì với BĐDCMHS mỗi năm 3 lần; - GVCN thường xuyên liên hệ với gia đình HS; BGH tiếp CMHS khi CMHS liên hệ; - Trao đổi thông tin tới PHHS qua SMAS, CTTĐT, enetviet, …. | ||
3 | Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | HS tích cực học tập, rèn luyện đạo đức, rèn luyện kỹ năng sống, kỹ năng giao tiếp,.. | ||
5 | Kết quả năng lực, phẩm chất | -Học sinh được hình thành phẩm chất: Yêu nước,trung thưc, nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm. Năng lực: Tự chủ, tự học, hợp tác và giải quyêt vấn đề, tính toán, tin học, tìm hiểu tự nhiên và xã hội. Kết quả: Rèn luyện: Tốt: 87,7% ( 345 /393) Đạt: %
Chưa đạt:0 | Học sinh được hình thành phẩm chất: Yêu nước,trung thưc, nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm. Năng lực: Tự chủ, tự học, hợp tác và giả quyêt vấn đề, tính toán, tin học, ngôn ngũ, tìm hiểu tự nhiên và xã hội Kết quả Rèn luyện: Tốt: 352/384 ( 91,7%) Khá: 8.3% Đạt Chưa đạt:0 | Học sinh được hình thành phẩm chất: Yêu nước,trung thưc, nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm. Năng lực: Tự chủ, tự học, hợp tác và giả quyêt vấn đề, tính toán, tin học, ngôn ngữ, thẩm mỹ, công nghệ, tìm hiểu tự nhiên và xã hội. Kết quả Hạnh kiểm: Tốt 94,6 %, Khá 5.4 %, TB.0%
|
Về học tập | Xuất sắc 8.9 %, (35/393) Giỏi 54% %, (150/393) Đạt %, Chưa đạt 0% | Xuất sắc 30hs (7,8%), Giỏi 32.1 %, (112hs) Đạt %, Chưa đạt 0%
| Giỏi 77.9%, Khá 22,1%,
| |
Về sức khỏe | 100% có sức khoẻ tốt. | 100% có sức khoẻ tốt. | 100% có sức khoẻ tốt. | |
6 | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | Tiếp tục học lên lớp 11 theo lớp đã chọn ban đầu. | Tiếp tục học lên lớp 12 theo lớp đã chọn ban đầu. | Có đủ khả năng học CĐ, ĐH,học nghề, đi làm. |
| Khoái Châu, ngày 12 tháng 6 năm 2023 ( đã ký)
Lê Thanh Tuấn |
Biểu mẫu THCS - THPT-04
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN SIÊU
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2022-2023
TT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp10 | Lớp11 | Lớp12 |
| |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 1105 | 384 | 372 | 349 |
|
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 959 | 83.59% | 82,53% | 94,84% |
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 121 | 13.54% | 14,78% | 4,01% |
|
3 | Trung bình ( Lớp 10- Đạt) (tỷ lệ so với tổng số) | 23 |
2,34% | 2,69% | 1.15% |
|
4 | Yếu ( Lớp 10- chưa đạt) (tỷ lệ so với tổng số) | 01 |
0,26% | 0 | 0 |
|
II | Số học sinh chia theo học lực | 1105 | 384 | 372 | 349 |
|
1 | Giỏi ( Lớp 10- Tốt) (tỷ lệ so với tổng số) | 539 | 34.11 % | 39,52% | 75,36% |
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 523 | 57.81 % | 57,53% | 24,36% |
|
3 | Trung bình( Lớp 10- Đạt) (tỷ lệ so với tổng số) | 42 | 7.81% | 2,96% | 0,29% |
|
4 | Yếu ( Lớp 10- Chưa đạt) (tỷ lệ so với tổng số) | 01 | 0,26% |
|
|
|
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| |
III | Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
1 | Lên lớp thẳng (tỷ lệ so với tổng số) | 1104 | 383 | 372 |
|
|
| - Học sinh xuất sắc (tỷ lệ so với tổng số) |
| 3,91% |
|
|
|
- Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
| 30,21% | 38,98% | 74,21% |
| |
- Học sinh khá (tỷ lệ so với tổng số) |
| 65.98% | 56,45% | 24,64% |
| |
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) |
| 0 | 0 |
|
|
3 | Ở lại lớp (tỷ lệ so với tổng số) |
| 0 | 0 | 0 |
|
4 | Chuyển trường (đi) (tỷ lệ so với tổng số) |
| 09 | 05 | 0 |
|
Chuyển trường (đến) (tỷ lệ so với tổng số) |
| 04 | 01 | 0 |
| |
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)
|
| 0 | 0 | 0 |
|
6 | Tự bỏ học (tỷ lệ so với tổng số) |
| 0 | 0 | 01 |
|
IV | Số học sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
1 | Cấp huyện |
|
|
|
|
|
2 | Cấp tỉnh | 34 | 01 | 19 | 14 |
|
V | Số học sinh dự xét tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
1 | Loại giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 | Loại khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 | Loại trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VII | Số thí sinh thi đỗ vào học tại các trường THPT công lập |
|
|
|
|
|
| Số lượng (tỷ lệ so với tổng số dự thi) | 336 |
|
| 235 |
|
VIII | Số học sinh nam, nữ |
|
|
|
|
|
1 | Số lượng.
(tỷ lệ so với tổng số) | Nam | 173 45.1% | 172 46.2% | 153 43.8% |
|
2 | Số lượng (tỷ lệ so với tổng số) | Nữ | 211 54.9% | 200 53.8% | 196 56.2% |
|
| Khoái Châu, ngày 12 tháng 6 năm 2023 ( đã ký)
Lê Thanh Tuấn |